重商主義
じゅうしょうしゅぎ「TRỌNG THƯƠNG CHỦ NGHĨA」
Chủ nghĩa trọng thương
☆ Danh từ
Tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn

Từ đồng nghĩa của 重商主義
noun
重商主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重商主義
重商主義者 じゅうしょうしゅぎしゃ
người hám lợi, hám lợi, theo thuyết trọng thương
新重商主義 しんじゅうしょうしゅぎ
chế độ chính sách khuyến khích xuất khẩu, không khuyến khích nhập khẩu, kiểm soát sự di chuyển của vốn và tập trung các quyết định tiền tệ vào tay chính phủ trung ương
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
商業主義 しょうぎょうしゅぎ
óc buôn bán, tính buôn bán, sự buôn bán