野戦砲
やせんほう「DÃ CHIẾN PHÁO」
☆ Danh từ
Pháo dã chiến (là các loại pháo nhỏ có thể di chuyển nhanh chóng bởi một nhóm các pháo thủ hay với sự trợ giúp của các phương tiện cơ giới hạng nhẹ để đi xung quanh hay trong vùng chiến sự để hỗ trợ cho việc tấn công và phòng thủ của các lực lượng đồng minh)

野戦砲 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 野戦砲
野戦砲兵 やせんほうへい
giải quyết pháo binh
野砲 やほう
dã pháo; pháo dã chiến
砲戦 ほうせん
trận pháo chiến
軽野砲 けいやほう
pháo hạng nhẹ (khẩu pháo tương đối nhỏ với cỡ nòng từ 105 mm trở xuống)
高野 高野
Nguyên liệu trong món sushi
野戦 やせん
dã chiến
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.
リーグせん リーグ戦
thi đấu với toàn bộ đối thủ; thi đấu vòng tròn tính điểm; vòng đấu loại.