金銀は回り持ち
きんぎんはまわりもち
☆ Cụm từ
Tiền bạc không phải là thứ nằm yên một chỗ, luôn lưu động

金銀は回り持ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 金銀は回り持ち
持ち回り もちまわり
sự quay, sự xoay vòng, sự luân phiên
金持ち かねもち
hào phú
持ち金 もちがね
tiền sở hữu
持ち回る もちまわる
để mang quanh
持ち回り閣議 もちまわりかくぎ
nghị quyết của cuộc họp Quốc hội được luân chuyển xin ý kiến của các đại biểu
持ち給金 もちきゅうきん
cơ sở để tính toán phụ cấp giải đấu của đô vật
お金持ち おかねもち
giàu
大金持ち おおがねもち おおかねもち
người rất giàu có