鎮まる
しずまる「TRẤN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Ngớt; bớt; trở nên yên tĩnh
路上
の
騒
ぎは
鎮
まった。
Tiếng ồn trên đường đã ngớt đi. .

Từ đồng nghĩa của 鎮まる
verb
Từ trái nghĩa của 鎮まる
Bảng chia động từ của 鎮まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮まる/しずまるる |
Quá khứ (た) | 鎮まった |
Phủ định (未然) | 鎮まらない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮まります |
te (て) | 鎮まって |
Khả năng (可能) | 鎮まれる |
Thụ động (受身) | 鎮まられる |
Sai khiến (使役) | 鎮まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮まられる |
Điều kiện (条件) | 鎮まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮まれ |
Ý chí (意向) | 鎮まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮まるな |
鎮まる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮まる
鎮める しずめる
đè nén; trấn áp
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
鎮圧する ちんあつ ちんあつする
dẹp yên.
鎮星 ちんせい
sao Thổ
鎮魂 ちんこん ちんごん
nghỉ ngơi (của) những linh hồn
鎮子 ちんし ちんす ちんじ
quả cân trang trí được sử dụng để giữ cho rèm cửa và những thứ tương tự không bị gió thổi tung
鎮座 ちんざ
sự trấn toạ của thần linh
文鎮 ぶんちん
bàn thẩm.