鎮座
ちんざ「TRẤN TỌA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trấn toạ của thần linh

Bảng chia động từ của 鎮座
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮座する/ちんざする |
Quá khứ (た) | 鎮座した |
Phủ định (未然) | 鎮座しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮座します |
te (て) | 鎮座して |
Khả năng (可能) | 鎮座できる |
Thụ động (受身) | 鎮座される |
Sai khiến (使役) | 鎮座させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮座すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮座すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮座しろ |
Ý chí (意向) | 鎮座しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮座するな |
鎮座 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮座
アンドロメダざ アンドロメダ座
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
鎮星 ちんせい
sao Thổ
重鎮 じゅうちん
người lãnh đạo; uy quyền; dây néo cột buồm
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
鎮撫 ちんぶ
sự bình định, sự làm yên, sự làm nguôi, hoà ước
鎮定 ちんてい
Sự đàn áp
鎮痙 ちんけい
thuốc giảm co thắt, thuốc chống co thắt