鎮圧
ちんあつ「TRẤN ÁP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự trấn áp
反乱
は
鎮圧
され、
犯人
たちは
逮捕
された
Phản loạn đã được trấn áp và những kẻ phạm tội đã bị bắt.
大
きな
混乱
もなく
鎮圧
される
Được trấn áp và không để xảy ra các cuộc bạo loạn lớn
Trấn áp.

Từ đồng nghĩa của 鎮圧
noun
Bảng chia động từ của 鎮圧
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮圧する/ちんあつする |
Quá khứ (た) | 鎮圧した |
Phủ định (未然) | 鎮圧しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮圧します |
te (て) | 鎮圧して |
Khả năng (可能) | 鎮圧できる |
Thụ động (受身) | 鎮圧される |
Sai khiến (使役) | 鎮圧させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮圧すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮圧すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮圧しろ |
Ý chí (意向) | 鎮圧しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮圧するな |
鎮圧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮圧
鎮圧する ちんあつ ちんあつする
dẹp yên.
暴動鎮圧 ぼうどうちんあつ
riot control
アネロイドきあつけい アネロイド気圧計
cái đo khí áp hộp; dụng cụ đo khí áp
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
鎮星 ちんせい
sao Thổ
重鎮 じゅうちん
người lãnh đạo; uy quyền; dây néo cột buồm
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
鎮撫 ちんぶ
sự bình định, sự làm yên, sự làm nguôi, hoà ước