鎮定
ちんてい「TRẤN ĐỊNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đàn áp
キューバ鎮定軍従軍記章
Huy chương về hòa ước của quân đội Cuban .

Bảng chia động từ của 鎮定
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮定する/ちんていする |
Quá khứ (た) | 鎮定した |
Phủ định (未然) | 鎮定しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮定します |
te (て) | 鎮定して |
Khả năng (可能) | 鎮定できる |
Thụ động (受身) | 鎮定される |
Sai khiến (使役) | 鎮定させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮定すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮定すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮定しろ |
Ý chí (意向) | 鎮定しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮定するな |
鎮定 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮定
ばーたーきょうてい バーター協定
hiệp định hàng đổi hàng.
さーびすきょうてい サービス協定
hiệp định dịch vụ.
よーろっぱつうかきょうてい ヨーロッパ通貨協定
hiệp định tiền tệ châu Âu.
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
鎮星 ちんせい
sao Thổ
重鎮 じゅうちん
người lãnh đạo; uy quyền; dây néo cột buồm