長い時間
ながいじかん「TRƯỜNG THÌ GIAN」
Thời gian dài
長
い
時間友人
を
待
っていると、
不安
になる。
Tôi nóng lòng chờ đợi một người bạn trong một thời gian dài.
長
い
時間病気
と
闘
っていた
彼
も、とうとう
亡
くなった。
Sau một thời gian dài chiến đấu với bệnh tật, cuối cùng thì ông ấy cũng đã qua đời.
