長寿
ちょうじゅ「TRƯỜNG THỌ」
Tuổi thọ cao
Trường thọ
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự trường thọ; sự sống lâu
親族
がみんな
集
まって
祖父
の
長寿
を
祝
った。
Tất cả họ hàng tập trung lại và mừng thọ ông tôi.
Thọ.

Từ đồng nghĩa của 長寿
noun
Từ trái nghĩa của 長寿
長寿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長寿
長寿命 ちょうじゅみょう
kéo dài tuổi thọ, sống thọ
不老長寿 ふろうちょうじゅ
trường sinh bất lão
長寿番組 ちょうじゅばんぐみ
Chương trình đã có từ lâu (trên tivi, radio...)
長寿を祝い ちょうじゅをいわい
chúc thọ.
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
寿 ことぶき
lời chúc mừng
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).