長旅
ながたび ちょうりょ「TRƯỜNG LỮ」
☆ Danh từ
Chuyến đi dài
それくらい
必要
だよ。
長旅
だからね。
Chúng ta cần những thứ đó đấy . Vì đây là chuyến đi dài mà.
重病
にかかって
前
より
健康
になった
者
などいないように、
長旅
から
帰
って
賢
くなった
者
などいない。
Không có ai trông khoẻ mạnh hơn sau trận ốm nặng và không có ai trông tươi tỉnh sau chuyến đi dài.
Đường trường.

長旅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長旅
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
旅 りょ たび
chuyến đi; cuộc hành trình; chuyến du lịch
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
旅鼠 たびねずみ
lemming
旅子 たびこ
phụ nữ quý tộc Nhật Bản sống vào thời kỳ Nara
軍旅 ぐんりょ
quân đội; đi lính; chiến tranh
行旅 こうりょ
đi du lịch; đi du lịch