閉場
へいじょう「BẾ TRÀNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đóng (của) một chỗ

Từ trái nghĩa của 閉場
Bảng chia động từ của 閉場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 閉場する/へいじょうする |
Quá khứ (た) | 閉場した |
Phủ định (未然) | 閉場しない |
Lịch sự (丁寧) | 閉場します |
te (て) | 閉場して |
Khả năng (可能) | 閉場できる |
Thụ động (受身) | 閉場される |
Sai khiến (使役) | 閉場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 閉場すられる |
Điều kiện (条件) | 閉場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 閉場しろ |
Ý chí (意向) | 閉場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 閉場するな |
閉場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 閉場
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
工場閉鎖 こうじょうへいさ
đóng cửa nhà máy
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).