院内
いんない「VIỆN NỘI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bên trong bệnh viện
院内
は
清潔
に
保
たれており、
患者
が
安心
して
過
ごせる
環境
が
整
っています。
Trong viện luôn được giữ gìn sạch sẽ, tạo ra một môi trường để bệnh nhân có thể yên tâm sinh hoạt.

院内 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 院内
院内総務 いんないそうむ
nghị sĩ quốc hội lãnh đạo đảng mình, nhà lãnh đạo tầng
院内会派 いんないかいは
phe phái nghị viện (các nhóm chính trị trong Quốc hội), phe nội bộ quốc hội
院内感染 いんないかんせん
sự lây nhiễm bệnh ở bệnh viện
院内死亡率 いんないしぼうりつ
tử vong trong bệnh viện
議院内閣制 ぎいんないかくせい
chế độ nội các nghị viện
院内薬事委員会 いんないやくじいいんかい
ủy ban các vấn đề dược phẩm trong bệnh viện
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng