陥る
おちいる「HÃM」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Rơi vào
困難
に
陥
ったときにこそ,その
人
の
実力
が
分
かる。
Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.
市
は
財政困難
に
陥
っている。
Thành phố rơi vào khó khăn về tài chính. .

Từ đồng nghĩa của 陥る
verb
Bảng chia động từ của 陥る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 陥る/おちいるる |
Quá khứ (た) | 陥った |
Phủ định (未然) | 陥らない |
Lịch sự (丁寧) | 陥ります |
te (て) | 陥って |
Khả năng (可能) | 陥れる |
Thụ động (受身) | 陥られる |
Sai khiến (使役) | 陥らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 陥られる |
Điều kiện (条件) | 陥れば |
Mệnh lệnh (命令) | 陥れ |
Ý chí (意向) | 陥ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 陥るな |
陥る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 陥る
マンネリに陥る マンネリにおち いる
Rơi vào vòng luẩn quẩn
穴に陥る あなにおちいる
Rơi xuống hố
罪に陥る つみにおちいる
Rơi vào tội lỗi, vướng vòng lao lý
誤りに陥る あやまりにおちいる
mắc lỗi
窮地に陥る きゅうちにおちいる
rơi vào tình thế khó khăn
自縄自縛に陥る じじょうじばくにおちいる
bị rơi vào đúng bẫy của mình; gậy ông lại đập lưng ông
陥れる おとしいれる
dụ dỗ; gài bẫy
陥落 かんらく
sự bị thụt xuống; mất; tụt dốc; sự xuống dốc; sự sa sút; sự tụt dốc