陰に
いんに「ÂM」
☆ Trạng từ
Một cách bí mật, lén lút
彼
は
陰
に
隠
れて、
友達
の
会話
をこっそり
聞
いていました。
Anh ấy đã ẩn mình trong bóng tối và lén lút nghe cuộc trò chuyện của bạn bè.

陰に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 陰に
陰に日に かげにひに
mọi lúc; bất cứ lúc nào; dù mưa hay nắng
陰に陽に いんにように かげにひに
công khai và lén lút; tuyệt đối và rõ ràng
陰にこもる いんにこもる
không hiển thị lên bề mặt, ẩn bên trong
木陰に憩う こかげにいこう
ngồi nghỉ dưới tán cây
夜陰に乗じて やいんにじょうじて
under cover of night
戸の陰に隠れる とのかげにかくれる
ẩn nấp phía sau cánh cửa
陰陰 いんいん
cô đơn, tối tăm và hoang vắng
陰 かげ ほと いん
bóng tối; sự tối tăm; u ám