陰気
いんき「ÂM KHÍ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Âm khí; âm u; tối tăm; ảm đạm
ある
人々
は
冬
を
荒涼
として
陰気
だと
特徴付
ける
Một số người cho rằng đặc trưng của mùa đông là lạnh lẽo và ảm đạm
この
家
は
陰気
くさい
Ngôi nhà này có vẻ âm u (tối tăm, đầy âm khí)
この
家
は
何
となく
陰気
だ。
Căn nhà này có vẻ âm u.
U ám; buồn bã; sầu bi; sầu muộn; ủ rũ
陰気
なやつは
付
き
合
いづらい。
Thật khó khăn để chơi cùng với một người luôn sầu bi (sầu muộn, ủ rũ) như anh ta.
Sự âm u; sự tối tăm; sự u sầu
陰気
な
性格
Tính tình u sầu
陰気
な
部屋
Căn phòng u ám .

Từ đồng nghĩa của 陰気
adjective