雌牛
めうし「THƯ NGƯU」
☆ Danh từ
Bò cái
老
いた
雌牛
は、かつては
自分
も
子牛
だったなんて
思
わない。
Một con bò già nghĩ rằng mình chưa bao giờ từng là một con bê
優
れた
雌牛
が
出来損
ないの
子牛
を
生
むことはよくある。
Nhiều con bò tốt lại có một con bê tồi (cha mẹ sinh con trời sinh tính)

Từ đồng nghĩa của 雌牛
noun