離職
りしょく「LI CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự từ chức, sự rời khỏi chức vụ

Bảng chia động từ của 離職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 離職する/りしょくする |
Quá khứ (た) | 離職した |
Phủ định (未然) | 離職しない |
Lịch sự (丁寧) | 離職します |
te (て) | 離職して |
Khả năng (可能) | 離職できる |
Thụ động (受身) | 離職される |
Sai khiến (使役) | 離職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 離職すられる |
Điều kiện (条件) | 離職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 離職しろ |
Ý chí (意向) | 離職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 離職するな |
離職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 離職
介護離職者 かいごりしょくしゃ
Chỉ những người có ng thân cần đc chăm sóc nên phải nghỉ việc để chăm sóc họ >介護や看護のために離職した人
離職者 りしょくしゃ
người đã về hưu; người thất nghiệp
離職率 りしょくりつ
Tỷ lệ nghỉ việc,tỷ lệ phân chia công việc, doanh thu công việc
離職する りしょくする
cách chức.
職場を離れる しょくばをはなれる
rời khỏi nơi làm việc
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.
離 り
li, tách rời
組職 そしき
sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan