難産
なんざん「NAN SẢN」
Sự đẻ khó
Sự sinh đẻ khó
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự sinh đẻ khó; sự đẻ khó.

Từ trái nghĩa của 難産
Bảng chia động từ của 難産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 難産する/なんざんする |
Quá khứ (た) | 難産した |
Phủ định (未然) | 難産しない |
Lịch sự (丁寧) | 難産します |
te (て) | 難産して |
Khả năng (可能) | 難産できる |
Thụ động (受身) | 難産される |
Sai khiến (使役) | 難産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 難産すられる |
Điều kiện (条件) | 難産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 難産しろ |
Ý chí (意向) | 難産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 難産するな |
難産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 難産
難産する なんざんする
khó đẻ.
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
こくふくする(こんなんを) 克服する(困難を)
vượt.
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
aseanさんぎょうきょうりょくけいかく ASEAN産業協力計画
Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN.
難 なん
tai nạn, hạn khó khăn điểm yếu, khuyết điểm
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.