雨期
うき「VŨ KÌ」
☆ Danh từ
Mùa mưa
この
島
では11
月
から
雨期
にはいる。
Ở hòn đảo này, mùa mưa bắt đầu vào tháng 11. .

Từ trái nghĩa của 雨期
雨期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雨期
梅雨期 ばいうき
mùa mưa.
雨天延期 うてんえんき
việc bị hoãn lại vì mưa
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
雨 あめ
cơn mưa
はねがかかる(あめやみずの) はねがかかる(雨や水の)
bắn.
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
氷雨 ひさめ
mưa đá