電磁両立性
でんじりょうりつせい
☆ Danh từ
◆ Tính tương thích điện từ
新
しい
電子機器
は、
他
の
機器
に
影響
を
与
えないように
設計
された
高
い
電磁両立性
を
持
っています。
Thiết bị điện tử mới được thiết kế với tính tương thích điện từ cao, để không gây ảnh hưởng đến các thiết bị khác.

Đăng nhập để xem giải thích