青年
せいねん「THANH NIÊN」
Gã
☆ Danh từ
Thành niên
青年期友情
は
長続
きしないことが
多
いと
言
われる。
Người ta nói rằng tình bạn ở tuổi vị thành niên không thường kéo dài.
青年海外協力隊員
Thành viên của tổ chức thanh niên tình nguyện hải ngoại .
Trai tráng
Trai trẻ.
青年
よ、
若
き
日
のうちに
享楽
せよ!
Chàng trai trẻ, hãy tận hưởng bản thân khi bạn còn trẻ!
青年
にはよくあることだが
彼
はお
金
に
無関心
である。
Như trường hợp thường thấy của những chàng trai trẻ, anh ta thờ ơ với tiền bạc.
青年
は
失恋
した。
Chàng trai trẻ thất vọng về tình yêu.
Thanh niên
青年海外協力隊員
Thành viên của tổ chức thanh niên tình nguyện hải ngoại .
青年
の
一団
が
運動場
で
ハンドボール
をしている。
Một nhóm thanh niên đang chơi bóng ném trong sân chơi.
青年時代
は
心身
の
発達
が
著
しい。
Sự phát triển về đạo đức và thể chất rất đáng chú ý ở lứa tuổi thanh niên.

Từ đồng nghĩa của 青年
noun