静思
せいし「TĨNH TƯ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng

Bảng chia động từ của 静思
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 静思する/せいしする |
Quá khứ (た) | 静思した |
Phủ định (未然) | 静思しない |
Lịch sự (丁寧) | 静思します |
te (て) | 静思して |
Khả năng (可能) | 静思できる |
Thụ động (受身) | 静思される |
Sai khiến (使役) | 静思させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 静思すられる |
Điều kiện (条件) | 静思すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 静思しろ |
Ý chí (意向) | 静思しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 静思するな |
静思 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 静思
思いかげず 思いかげず
Không ngờ tới
静静 しずしず
Mọi hoạt dộng được thực hiện lặng lẽ và chậm rãi
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
静 せい しず
sự tĩnh lặng
安静 あんせい 週間は安静です
điềm
思い思い おもいおもい
tùy ý, tự do bày tỏ,làm theo suy nghĩ của mình
静菌 せいきん
kìm khuẩn (Ức chế sự phát triển và tăng trưởng của vi khuẩn)
静置 せいち
đứng im