静観
せいかん「TĨNH QUAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Cảnh giác đợi; sự trông nom cẩn thận

Bảng chia động từ của 静観
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 静観する/せいかんする |
Quá khứ (た) | 静観した |
Phủ định (未然) | 静観しない |
Lịch sự (丁寧) | 静観します |
te (て) | 静観して |
Khả năng (可能) | 静観できる |
Thụ động (受身) | 静観される |
Sai khiến (使役) | 静観させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 静観すられる |
Điều kiện (条件) | 静観すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 静観しろ |
Ý chí (意向) | 静観しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 静観するな |
静観 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 静観
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.
静静 しずしず
Mọi hoạt dộng được thực hiện lặng lẽ và chậm rãi
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
静 せい しず
sự tĩnh lặng
観 かん
quan điểm; khiếu; cách nhìn; quan niệm
安静 あんせい 週間は安静です
điềm
静々 しずしず
nhẹ nhàng, chậm rãi
虚静 きょせい
trạng thái bình tĩnh không có bất kỳ cảm giác khó chịu nào