頭脳
ずのう「ĐẦU NÃO」
☆ Danh từ
Bộ não; đầu não
彼
は
我
が
国有数
の
頭脳
の
一人
だ。
Ông ấy là một trong những bộ não (người thông minh nhất) ít ỏi của nước ta.
この
機械
が
コンピューター
の
頭脳
だ。
Chiếc máy này chính là bộ não của máy vi tính
Có suy nghĩ; có đầu óc
あの
投
げ
手
は
頭脳的
な
投球
をする。
Tay ném bóng ấy đã ném một quả bóng có đầu óc (bóng chày) .

Từ đồng nghĩa của 頭脳
noun
頭脳 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頭脳
頭脳集団 ずのうしゅうだん
tổ chức Think Tank (Tổ chức tư vấn, hay viện chính sách, là một viện nghiên cứu thực hiện nghiên cứu và vận động chính sách liên quan đến các chủ đề như chính sách xã hội, chiến lược chính trị)
頭脳明晰 ずのうめいせき
đầu óc nhạy bén, sắc sảo
頭脳流出 ずのうりゅうしゅつ
chảy máu chất xám+ Sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang các nước giàu hơn.
人工頭脳 じんこうずのう
trí tuệ nhân tạo
電子頭脳 でんしずのう
Não điện tử
脳頭蓋 のうとうがい
hộp sọ
穿頭術 穿頭じゅつ
phẫu thuật khoan sọ
脳 のう なずき
não