風花
かざばな かざはな「PHONG HOA」
Gió mùa đông mang theo những bông tuyết rải rác hoặc những hạt mưa
Phun trào da do cảm lạnh hoặc sốt
☆ Danh từ
Tuyết rơi trên bầu trời quang đãng

風花 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 風花
バラのはな バラの花
hoa hồng.
花信風 かしんふう
cơn gió mùa xuân đưa tin tức anh đào nở; gió mùa xuân
風媒花 ふうばいか
hoa thụ phấn nhờ gió
花鳥風月 かちょうふうげつ
những vẻ đẹp thiên nhiên (hoa lá, chim muông, gió, trăng)
風台風 かぜたいふう
giông, tố (gió giật)
花 はな
bông hoa
風 かぜ ふう
phong cách
花花しい はなばなしい
tươi thắp, rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ