飽満
ほうまん「BÃO MÃN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự no, sự chán ; sự chán ứ, sự ngấy, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự thừa thãi
Sự ăn uống nhiều quá, sự ngấy, cho ăn uống nhiều quá, ngấy

Từ đồng nghĩa của 飽満
noun
Bảng chia động từ của 飽満
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 飽満する/ほうまんする |
Quá khứ (た) | 飽満した |
Phủ định (未然) | 飽満しない |
Lịch sự (丁寧) | 飽満します |
te (て) | 飽満して |
Khả năng (可能) | 飽満できる |
Thụ động (受身) | 飽満される |
Sai khiến (使役) | 飽満させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 飽満すられる |
Điều kiện (条件) | 飽満すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 飽満しろ |
Ý chí (意向) | 飽満しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 飽満するな |
飽満 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 飽満
飽満する ほうまんする
chán chường.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
満満 まんまん
đầy đủ (của); đổ đầy với
満 まん
đầy đủ (năm, v.v.)
飽き飽き あきあき
chán ngắt; đơn điệu buồn tẻ
闘志満満 とうしまんまん
tràn ngập tinh thần chiến đấu; tràn đầy tinh thần chiến đấu.
自信満満 じしんまんまん
đầy đủ (của) sự tin cậy
飽食 ほうしょく
tính háu ăn; thói phàm ăn