館
かん やかた たち たて「QUÁN」
☆ Danh từ
Dinh thự, lâu đài (nơi sinh sống của những người có địa vị)

Từ đồng nghĩa của 館
noun
館 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 館
館娃 かんあい
tên một cung điện (được xây dựng bởi vua Trụ bên Trung Quốc)
娼館 しょうかん
brothel
号館 ごうかん
- xây dựng số
旅館 りょかん
chỗ trọ
単館 たんかん
art-house (film, etc.)
入館 にゅうかん
việc đi vào các nơi như bảo tàng mĩ thuật,rạp chiếu phim ,..
館員 かんいん
nhân sự ((của) tòa nhà công cộng)
開館 かいかん
sự mở cửa, sự khai trương (thư viện, rạp chiếu phim...)