馳駆
ちく「TRÌ KHU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Quất ngựa chạy nhanh; rong ruổi khắp nơi; nỗ lực hết mình (cho người khác)

Bảng chia động từ của 馳駆
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 馳駆する/ちくする |
Quá khứ (た) | 馳駆した |
Phủ định (未然) | 馳駆しない |
Lịch sự (丁寧) | 馳駆します |
te (て) | 馳駆して |
Khả năng (可能) | 馳駆できる |
Thụ động (受身) | 馳駆される |
Sai khiến (使役) | 馳駆させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 馳駆すられる |
Điều kiện (条件) | 馳駆すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 馳駆しろ |
Ý chí (意向) | 馳駆しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 馳駆するな |
馳駆 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 馳駆
馳走 ちそう
sự đối đãi từ tận đáy lòng; buổi tiệc; đãi tiệc; trò giải trí; những người tốt
背馳 はいち
Sự mâu thuẫn, sự trái ngược
ご馳走 ごちそう
chiêu đãi; khao; đãi
馳せる はせる
để điều khiển (ô tô); để cưỡi (con ngựa); tới sự chiến thắng (thanh danh)
馳走する ちそうする
thết đãi.
後れ馳せ おくれはせ
đến muộn, đến chậm, bị tối bất chợt
御馳走様 ごちそうさま
dự tiệc
遅れ馳せ おくればせ
đến muộn, đến chậm, bị tối bất chợt