高い
たかい「CAO」
☆ Adj-i
Cao; đắt
高
い
衣紋掛
け
Giá treo áo cao .
高
い
料金
を
下宿屋
に
払
わねばならない。
Tôi phải trả mức giá cao cho nội trú.
高
い
天井
と
巨大
な
部屋
のある
建物
は、それにとって
代
わる
素気
ない
オフィスビル
ほど
実用的
ではないかも
知
れないが、
周囲
の
環境
とうまく
合
っている
場合
が
多
いのである。
Một tòa nhà với trần nhà cao và những căn phòng lớn có thể kém thiết thực hơnkhối văn phòng không màu chiếm vị trí của nó, nhưng nó thường vừa vặnvới môi trường xung quanh nó.
Đắt tiền.
高
い
食事
も
睡眠不足
の
埋
め
合
わせにはなりません。
Những bữa ăn đắt tiền không thể bù đắp cho việc thiếu ngủ.
高
いものが
必
ずしもいいものとは
限
らない。
Đồ đắt tiền không phải lúc nào cũng tốt.
高
いですね。
Nó đắt tiền phải không.

Từ đồng nghĩa của 高い
adjective