黥く
Một hình xăm trên khuôn mặt (đặc biệt là một hình xăm quanh mắt, một hình thức trừng phạt ở Nhật Bản cổ đại)

Bảng chia động từ của 黥く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 黥く/めさくく |
Quá khứ (た) | 黥いた |
Phủ định (未然) | 黥かない |
Lịch sự (丁寧) | 黥きます |
te (て) | 黥いて |
Khả năng (可能) | 黥ける |
Thụ động (受身) | 黥かれる |
Sai khiến (使役) | 黥かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 黥く |
Điều kiện (条件) | 黥けば |
Mệnh lệnh (命令) | 黥け |
Ý chí (意向) | 黥こう |
Cấm chỉ(禁止) | 黥くな |
黥く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 黥く
xăm
bảng cửu chương
làm yếu, làm suy, cau lại; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)
cờ hiệu, cờ, tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học ; hạng, thứ, bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột, cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
dog flesh
composing haiku poems
sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát, đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau, buổi hội họp đông đúc, đòn trí mạng; sự tiêu diệt, sự vò nhàu, sự vò nát, nước vắt (cam, chanh...), sự phải lòng, sự mê, đường rào chỉ đủ một con vật đi, ép, vắt ; nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...), uống cạn, chen, nhàu nát, tán vụn, vắt ra, dẹp tan, bóp chết, nghiền nát
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la