鼎坐
ていざ「ĐỈNH TỌA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ngồi trong một hình tam giác

Bảng chia động từ của 鼎坐
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鼎坐する/ていざする |
Quá khứ (た) | 鼎坐した |
Phủ định (未然) | 鼎坐しない |
Lịch sự (丁寧) | 鼎坐します |
te (て) | 鼎坐して |
Khả năng (可能) | 鼎坐できる |
Thụ động (受身) | 鼎坐される |
Sai khiến (使役) | 鼎坐させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鼎坐すられる |
Điều kiện (条件) | 鼎坐すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鼎坐しろ |
Ý chí (意向) | 鼎坐しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鼎坐するな |
鼎坐 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鼎坐
鼎 かなえ てい
ấm đun nước ba chân (thường được dùng ở thời cổ đại)
鼎革 ていかく
sự thay đổi triều đại.
鼎立 ていりつ
đỉnh tam giác.
鼎座 かなえざ
ngồi trong một hình tam giác
鼎談 ていだん
tay ba (ba người đàn ông) nói
坐 すわ
ngồi xuống; cầm (lấy) một cái ghế; hiện thân được bao hàm (liên quan) bên trong (một tội ác)
鐘鼎文 しょうていぶん
chữ khắc trên bình và chuông bằng đồng
三つ鼎 みつがなえ
three people sitting in a triangle