明日
あした あす みょうにち「MINH NHẬT」
Bữa hôm sau
Bữa sau
Ngày hôm sau
明日出発
すると
彼
は
言
った。
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ bắt đầu vào ngày hôm sau.
明日
もう
一度息子
を
往診
してくれるように、
彼女
は
医師
に
頼
んだ。
Cô yêu cầu bác sĩ đến khám lại con trai cô vào ngày hôm sau.
明日勉強
すると
彼
は
母
に
言
った。
Anh nói với mẹ rằng anh sẽ học vào ngày hôm sau.
☆ Danh từ chỉ thời gian
Ngày mai
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ trái nghĩa của 明日
あした được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あした
明日
あした あす みょうにち
bữa hôm sau
朝
ちょう あさ あした
ban sáng