あやめ
Kiểu mẫu, gương mẫu, mẫu hàng, mẫu, mô hình, kiểu, mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...), đường hướng dẫn hạ cánh, sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá, (+ after, uopn) lấy làm kiểu mẫu, trang trí bằng mẫu vẽ
Đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra ; sự sáng tạo, vẽ phác, vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật), có ý định, định, trù tính; có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
Sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc
あやめ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あやめ
あやめ
kiểu mẫu, gương mẫu, mẫu hàng.
菖蒲
しょうぶ そうぶ あやめ アヤメ
i rít.
文目
あやめ
pattern, design, distinction
Các từ liên quan tới あやめ
あやめる あやめる
/wu:nd/, vết thương, thương tích, vết băm, vết chém, điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương, mối hận tình, làm bị thương, làm tổn thương, chạm đến, xúc phạm
危める あやめる
làm bị thương (ai); giết (ai)
オランダ菖蒲 オランダあやめ オランダアヤメ
gladiolus
文目鳥 あやめどり
lesser cuckoo (Cuculus poliocephalus)
檜扇菖蒲 ひおうぎあやめ ヒオウギアヤメ
Iris setosa (một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ)
花菖蒲 はなしょうぶ はなあやめ
tên khác của hoa diên vĩ
いずれ菖蒲か杜若 いずれあやめかかきつばた
mỗi người mỗi vẻ, mười phân vẹn mười (ý chỉ bên nào cũng xuất sắc)
sáng chói, chói loà; rực rỡ, tài giỏi, lỗi lạc, hạt kim cương nhiều mặt