一緒にする
いっしょにする
☆ Cụm từ, động từ bất quy tắc -suru
Để hợp nhất; nhầm lẫn với

いっしょにする được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いっしょにする
一緒にする
いっしょにする
để hợp nhất
いっしょにする
nối, hợp làm một, hợp nhất.
一緒にする
いっしょにする
để hợp nhất
いっしょにする
nối, hợp làm một, hợp nhất.