愛しがる
Nâng niu, yêu thương, yêu mến, yêu quý...

Bảng chia động từ của 愛しがる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 愛しがる/いとしがるる |
Quá khứ (た) | 愛しがった |
Phủ định (未然) | 愛しがらない |
Lịch sự (丁寧) | 愛しがります |
te (て) | 愛しがって |
Khả năng (可能) | 愛しがれる |
Thụ động (受身) | 愛しがられる |
Sai khiến (使役) | 愛しがらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 愛しがられる |
Điều kiện (条件) | 愛しがれば |
Mệnh lệnh (命令) | 愛しがれ |
Ý chí (意向) | 愛しがろう |
Cấm chỉ(禁止) | 愛しがるな |
いとしがる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いとしがる
愛しがる
いとしがる うつくしがる)
nâng niu, yêu thương, yêu mến.
いとしがる
lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn.
Các từ liên quan tới いとしがる
tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, lâu lắm, hàng thế kỷ, thế hệ, xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình, consent, già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) một thời gian dài, tuổi già sung sướng, tuổi hạc, những bệnh tật lúc tuổi già, look
とんがる とんがる
vượt qua
Bồ Đào Nha
thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, hãy từ từ, hãy ngừng tay, come, stand, cứ ung dung mà làm
đá mài (hình bánh, quay tròn); bánh mài, bắt ai làm việc mửa mật; bắt ai làm việc không ngơi tay lúc nào
làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt
気がとがめる きがとがめる
cảm thấy áy náy; cảm thấy có lỗi
尖る とがる とんがる
nhọn sắc.