気がとがめる
きがとがめる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Cảm thấy áy náy; cảm thấy có lỗi

Bảng chia động từ của 気がとがめる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 気がとがめる/きがとがめるる |
Quá khứ (た) | 気がとがめた |
Phủ định (未然) | 気がとがめない |
Lịch sự (丁寧) | 気がとがめます |
te (て) | 気がとがめて |
Khả năng (可能) | 気がとがめられる |
Thụ động (受身) | 気がとがめられる |
Sai khiến (使役) | 気がとがめさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 気がとがめられる |
Điều kiện (条件) | 気がとがめれば |
Mệnh lệnh (命令) | 気がとがめいろ |
Ý chí (意向) | 気がとがめよう |
Cấm chỉ(禁止) | 気がとがめるな |
気がとがめる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 気がとがめる
気がもめる きがもめる
cảm thấy lo lắng, cảm thấy khó chịu
sự khiển trách; lời trách mắng, lỗi; trách nhiệm
câu hỏi, vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến, xin đi vào đề, sự nghi ngờ, (từ cổ, nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai, coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi chẳng cần phải thảo luận làm gì, hỏi, hỏi cung, nghi ngờ; đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
咎める とがめる
đổ lỗi; trút tội.
がめる ガメる
chôm chỉa; vơ vét; lấy cắp
目がとまる めがとまる
bắt mắt
気がそがれる きがそがれる
nản lòng, chán nản
意気が揚がる いきがあがる
tinh thần phấn chấn; cảm thấy hào hứng