つきのいり
trăng tà, lúc trăng lặn
つきのもの
sự thấy kinh, kinh nguyệt
きつい
chặt chẽ; nghiêm trọng
思いつき おもいつき
kế hoạch, ý tưởng, đề xuất
道の駅 みちのえき
trạm nghỉ ngơi khi đi đường dài
きつ きつ
khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh
生きのいい いきのいい イキのいい
chính khí lạnh (e.g. thức ăn)