Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
因果応報
いんがおうほう
Nhân quả báo ứng
sự trừng phạt, sự báo thù, (từ hiếm.
ほうおうけん
the papacy
ほういん
sân nhà, toà án; quan toà; phiên toà, cung diện ; triều đình; quần thần; buổi chầu, (thể dục, thể thao) sân, phố cụt, sự ve vãn, sẹ tán tỉnh, mất quyền thưa kiện, lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ, tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ, ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu, quyến rũ, đón lấy, rước lấy, chuốc lấy
おほんおっほん
ahem, harrumph
がほう
tranh ảnh; diễn tả bằng tranh ảnh; có nhiều tranh ảnh, diễn đạt bằng hình tượng; nhiều hình ảnh; nhiều hình tượng sinh động (văn, cách mô tả...), báo ảnh, hoạ báo
ほうが
sự mọc mộng, sự nảy mầm
ほくおうじん
Xcăng, đi, na, vi, người Xcăng, tiếng Xcăng
ほうほうろん
phương pháp học
ほよういん
/, sæni'teəriə/, viện điều dưỡng, nơi an dưỡng
「NHÂN QUẢ ỨNG BÁO」
Đăng nhập để xem giải thích