お休み
おやすみ「HƯU」
☆ Danh từ
Chúc ngủ ngon (nói với người thân, không lịch sự)
彼女
は
彼
につかの
間
のおやすみの
キス
をした
Cô ấy trao cho anh ta một nụ hôn chúc ngủ ngon
分
かった、そうする。おやすみ、お
父
さん!
Con hiểu rồi bố ạ. Con sẽ làm như vậy. Chúc bố ngủ ngon .

お休み được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới お休み
お休みなさい おやすみなさい
chúc ngủ ngon (cách nói lịch sự với người ngoài)
休み休み やすみやすみ
dựa vào đôi khi; nghĩ cẩn thận
休み やすみ
nghỉ; vắng mặt
食休み しょくやすみ
sự nghỉ ngơi sau bữa ăn
狡休み ずるやすみ
chơi khúc côn cầu; việc ra khỏi từ công việc mà không có một tốt suy luận
休み中 やすみちゅう
đang nghỉ.
一休み ひとやすみ
nghỉ một lát
ズル休み ズルやすみ ずるやすみ
nghỉ với lý do không chính đáng