かいがある
Có kết quả, có hiệu lực, có tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng, đủ sức khoẻ, có thật, thật sự, người đủ sức khoẻ, lính chiến đấu, số quân thực sự có hiệu lực, tiền kim loại
Ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều, có kết quả, thành công, có lợi, mang lợi
Quan trọng, thú vị hoặc đáng bỏ thời gian, tiền của hoặc nỗ lực; đáng giá; bõ công
Giá, đáng giá, đáng, bõ công, có, làm hết sức mình, không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì, giá; giá cả, số lượng, giá trị

かいがある được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かいがある
かいがある
có kết quả, có hiệu lực, có tác động, có ảnh hưởng
甲斐がある
かいがある
hiệu quả, đáng giá
甲斐が有る
かいがある
có hiệu quả
Các từ liên quan tới かいがある
chạy lên, lên nhanh, tăng nhanh, cộng, xây cao lên một cách giả dối vội vã (bức tường, toà nhà...), (thể dục, thể thao) được xếp thứ nhì
bear long use
匂いがある においがある
có mùi.
相がある あいがある
trông có vẻ
赤がかる あかがかる
có màu đỏ
sự bay vút lên, tầm bay vút lên, bay lên, bay cao, vút lên cao, bay liệng
mua, trã bằng giá; đạt được, được, mua chuộc, đút lót, hối lộ, mua lại, mua trữ, mua lại đồ của mình với giá cao nhất, mua cổ phần, đấm mồm, trả tiền để người ta bỏ chức vị hay tài sản, mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ, pig, tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi), sự mua, vật mua
甘味がある あまみがある かんみがある
ngọt dịu.