相がある
あいがある「TƯƠNG」
Trông có vẻ
君
の
顔
には
女難
の
相
がある.
Nhìn khuôn mặt cậu có vẻ cậu luôn gặp khó khăn với phụ nữ.
彼
は
長命
の
相
がある.
Tướng mạo anh ta cho thấy anh ta sẽ hưởng thọ lâu. .

相がある được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相がある
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).
味がある あじがある
Cũng được lắm..
脚がある あしがある
to have legs, to be able to get around, to be a good runner
学がある がくがある
có học
気がある きがある
để ý đến; quan tâm; muốn; thích
物がある ものがある
biểu hiện cuối câu của phán quyết mạnh mẽ
波がある なみ がある
Có tốt có xấu ( tính người-tuỳ trường hợp mà có tốt có xấu)