掛かる
かかる「QUẢI」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
1. tốn, mất (thời gian, tiền bạc)
2. treo (đang ở trạng thái được treo)

Từ đồng nghĩa của 掛かる
verb
Bảng chia động từ của 掛かる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 掛かる/かかるる |
Quá khứ (た) | 掛かった |
Phủ định (未然) | 掛からない |
Lịch sự (丁寧) | 掛かります |
te (て) | 掛かって |
Khả năng (可能) | 掛かれる |
Thụ động (受身) | 掛かられる |
Sai khiến (使役) | 掛からせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 掛かられる |
Điều kiện (条件) | 掛かれば |
Mệnh lệnh (命令) | 掛かれ |
Ý chí (意向) | 掛かろう |
Cấm chỉ(禁止) | 掛かるな |
かか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かか
掛かる
かかる
1. tốn, mất (thời gian, tiền bạc) 2. treo (đang ở trạng thái được treo)
係る
かかる
liên quan
斯かる
かかる
Kiểu như này
架かる
かかる
đặt lên giá
罹る
かかる
bị
懸かる
かかる
để được đình chỉ từ
嬶
かかあ かか
vợ
呵呵
かか
(âm thanh cười) ha ha...
Các từ liên quan tới かか
かかと用 サポーター かかとよう サポーター かかとよう サポーター
băng bảo vệ gót chân
一つにかかって ひとつにかかって いちにかかって
depends entirely on, depends above all on
出かかる でかかる
to just appear, to be half out, to be on the tip of one's tongue
飛びかかる とびかかる
chồm
手をかかる 手をかかる
Tốn công sức
手のかかる てのかかる
rắc rối, khó khăn
手がかかる てがかかる
tốn công, mất nhiều công sức
降りかかる ふりかかる
ập đến, giáng xuống ( việc tiêu cực, tai họa,..)