重ね書き
Ghi đè, ghi chồng
(Toán & tin)ghi đè, ghi chồng

Bảng chia động từ của 重ね書き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 重ね書きする/かさねがきする |
Quá khứ (た) | 重ね書きした |
Phủ định (未然) | 重ね書きしない |
Lịch sự (丁寧) | 重ね書きします |
te (て) | 重ね書きして |
Khả năng (可能) | 重ね書きできる |
Thụ động (受身) | 重ね書きされる |
Sai khiến (使役) | 重ね書きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 重ね書きすられる |
Điều kiện (条件) | 重ね書きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 重ね書きしろ |
Ý chí (意向) | 重ね書きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 重ね書きするな |
かさねがき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かさねがき
重ね書き
かさねがき
(Toán & tin)ghi đè, ghi chồng
かさねがき
làm hỏng một tác phẩm vì viết dài quá, viết dài quá, viết đè lên.
Các từ liên quan tới かさねがき
重ね書き用羊皮紙 かさねがきようようひし
bản viết trên da cừu nạo, palimxet
bản viết trên da cừu nạo, palimxet
thường xuyên
thường, hay, luôn, năng
重ね重ね かさねがさね
thông thường, thường xuyên
cọc, cừ, cột nhà sàn, đóng cọc, đóng cừ, chồng, đống, giàn thiêu xác, của cải chất đống, tài sản, toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ, pin, lò phản ứng, (+ up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ, chụm lại với nhau, chất đầy, chất chứa, để đầy, mắc cạn, cường điệu, làm quá đáng, làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn, (từ cổ, nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền, lông măng, lông mịn; len cừu, tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt), dom, bệnh trĩ
sự xúi giục, sự xúi bẩy; sự thủ mưu, tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy
値がさ株 ねがさかぶ
high-priced stocks, blue-chip shares