かしらぶん
Ông chủ, thủ trưởng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ông trùm, tay cừ ; nhà vô địch, chỉ huy, điều khiển, cái bướu, phần lồi, vấu lồi, (địa lý, địa chất) thế cán, thế bướu, chỗ xây nổi lên, bos
Lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo, luật sư chính, bài báo chính, bài xã luận lớn, con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa, mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây), dây gân, vật dẫn; dây dẫn, nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng, hàng bán rẻ để quảng cáo

かしらぶん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かしらぶん
かしらぶん
ông chủ, thủ trưởng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ông trùm, tay cừ
頭分
かしらぶん
người lãnh đạo, người chỉ huy
Các từ liên quan tới かしらぶん
ぶらんぶらん ブランブラン
dangling
空ぶかし からぶかし からふかし
rú ga (xe máy, ô tô), nẹt pô
なんぶら なんぶら
Nước mắm
epistolary style
ぶらぶら ブラブラ ぶらぶら
đung đưa; đong đưa; nặng trĩu
có thể bỏ đi; có thể bán tống đi, có thể chuyển nhượng, có thể dùng được, có thể sử dụng, sẵn có, sẵn để dùng
phụ vào, phụ thêm, thêm vào, sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)/'æneks/, phần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái
sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn, sự khó ở, làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn, làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn, làm khó ở