予言
よげん かねごと「DƯ NGÔN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri
楽観的
な
予言
Lời tiên đoán lạc quan .

Từ đồng nghĩa của 予言
noun
Bảng chia động từ của 予言
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 予言する/よげんする |
Quá khứ (た) | 予言した |
Phủ định (未然) | 予言しない |
Lịch sự (丁寧) | 予言します |
te (て) | 予言して |
Khả năng (可能) | 予言できる |
Thụ động (受身) | 予言される |
Sai khiến (使役) | 予言させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 予言すられる |
Điều kiện (条件) | 予言すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 予言しろ |
Ý chí (意向) | 予言しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 予言するな |
かねごと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かねごと
予言
よげん かねごと
lời tiên đoán
かねごと
sự nói trước
Các từ liên quan tới かねごと
giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo, sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo, khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra), giả vờ
lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn, ý muốn; lệnh, điều mong ước, nguyện vọng, lời chúc, muốn, mong, hy vọng, chúc, mong ước, ước ao; thèm muốn, gán cho ai cái gì
sticky, gooey, sirupey
ごねる ごねる
càu nhàu, làm khó
ごね得 ごねどく
getting what one wants by complaining or grumbling, profiting by holding out or taking a hard line, getting more by raising a ruckus
寝言 ねごと
ngủ mê; lời nói mê
lời nói lắp bắp, câu nói sai ngữ pháp
皮ごと かわごと
luôn cả vỏ (VD dụ ăn trái cây luôn cả vỏ)