刻みつける
きざみつける
☆ Động từ nhóm 2
Chạm khắc
In sâu, khắc sâu

Bảng chia động từ của 刻みつける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 刻みつける/きざみつけるる |
Quá khứ (た) | 刻みつけた |
Phủ định (未然) | 刻みつけない |
Lịch sự (丁寧) | 刻みつけます |
te (て) | 刻みつけて |
Khả năng (可能) | 刻みつけられる |
Thụ động (受身) | 刻みつけられる |
Sai khiến (使役) | 刻みつけさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 刻みつけられる |
Điều kiện (条件) | 刻みつければ |
Mệnh lệnh (命令) | 刻みつけいろ |
Ý chí (意向) | 刻みつけよう |
Cấm chỉ(禁止) | 刻みつけるな |
きざみつける được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きざみつける
刻みつける
きざみつける
chạm khắc
刻み付ける
きざみつける
chạm, khắc
きざみつける
khắc, trổ, chạm.
Các từ liên quan tới きざみつける
vết khía hình V, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi, mức, mức độ, khía hình V, đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...)
sự lớn lên ; độ lớn lên, tiền lãi, tiền lời, lượng gia, số gia
vết khía hình V, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi, mức, mức độ, khía hình V, đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...)
điệu bộ, màu mè, õng ẹo, uốn éo
月見酒 つきみざけ
uống rượu ngắm trăng
すきをみつける すきをみつける
nắm bắt cơ hội
gạch, bánh, thỏi, cục (xà phòng, chè...), người chính trực, người trung hậu, người rộng lượng, người hào hiệp, hớ, phạm sai lầm, say rượu, với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được, straw, bằng gạch, xây gạch bít đi
病みつき やみつき
việc bị nghiện; việc bị nghiền (một việc, một thứ gì đó)