機能単一化文法
Mùi hôi
Bụi rác vụn
Thích sống ở nơi hôi hám
Ẩm mốc
Mùi ẩm mốc
Ngữ pháp hợp nhất chức năng (FUG)

きのうたんいつかぶんぽう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きのうたんいつかぶんぽう
機能単一化文法
きのうたんいつかぶんぽう
ngữ pháp hợp nhất chức năng (FUG)
きのうたんいつかぶんぽう
mùi ẩm mốc, mùi hôi, bụi rác vụn.
Các từ liên quan tới きのうたんいつかぶんぽう
ngữ pháp; theo ngữ pháp
luật tập tục, vợ lẽ, vợ hai
cú pháp
nghị quyết, sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm, quyết định, ý định kiên quyết, sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ), sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển, sự tiêu độc, sự tiêu tan, sự chuyển sang thuận tai, sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài, cách giải, sự giải
cây mao lương hoa vàng
giảm, giảm bớt, hạ, làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi, làm nghèo đi, làm cho sa sút, làm cho, khiến phải, bắt phải, đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn), giáng cấp, hạ tầng công tác, chinh phục được, bắt phải đầu hàng, chữa, bó, nắn, khử, rút gọn; quy về, ; ép, nén, tự làm cho nhẹ cân đi
bồ công anh.
chu kỳ, định kỳ, thường kỳ, tuần hoàn, xuất bản định kỳ (báo, tạp chí...), tạo chí xuất bản định kỳ