きよわ
Rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ

きよわ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きよわ
きよわ
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn.
気弱
きよわ
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn.
Các từ liên quan tới きよわ
寿齢 じゅれい ことぶきよわい
sống lâu; tuổi thọ
弱音器 じゃくおんき よわねき
(âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ
uể oải; lả, e thẹn; nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt, kinh tởm, lợm giọng, cơn ngất; sự ngất, ngất đi, xỉu đi, (từ cổ, nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
弱気 よわき
nhát gan; nhút nhát
nửa đêm, mười hai giờ đêm
emphatic sentence-ending particle
弱き者 よわきもの よわきしゃ
người yếu; yếu