木綿
もめん きわた ゆう「MỘC MIÊN」
☆ Danh từ
Bông; cốt tông; cô-tông.
木綿
は
他
の
繊維
に
比
べて,
水
に
強
いのが
特長
です.
Sợi bông so với các loại sợi khác, có khả năng chịu nước tốt hơn
木綿物
は
絹物
よりも
長持
ちする。
Đồ bằng vải bông giữ được lâu hơn đồ bằng lụa. .
Từ đồng nghĩa của 木綿
noun
きわた được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きわた
木綿
もめん きわた ゆう
bông
きわた
bông, cây bông, chỉ, sợi, vải bông, hoà hợp, ăn ý, yêu, quyến luyến, ý hợp tâm đầu, bắt đầu thích ai
Các từ liên quan tới きわた
行き渡る いきわたる ゆきわたる
lan rộng; lan ra
引渡す ひきわたす
giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
引き渡し ひきわたし
sự giao, chuyển giao (người, vật); sự giao hàng; sự chuyển, nhượng, nhường lại (quyền lực...); sự chuyển giao quyền sở hữu (tài sản..); sự trao trả; sự dẫn độ (tội phạm)
引き渡す ひきわたす
bàn giao
行渡る いきわたる
lan rộng; lan ra.
引渡し ひきわたし
giao
吹き渡る ふきわたる
thổi qua
咲き渡る さきわたる
nở rộ trên một khu vực rộng