禁じる
きんじる「CẤM」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Cấm chỉ; ngăn cấm; cấm; nghiêm cấm
道徳的
に
正
しくない
言葉
はすべて
禁
じる
Cấm dùng tất cả những từ không đúng về mặt đạo đức (phi đạo đức)
官僚
と
政治家
との
接触
をすべて
禁
じる
Nghiêm cấm việc tiếp xúc giữa nhà chính trị và quan chức .

Từ đồng nghĩa của 禁じる
verb
Từ trái nghĩa của 禁じる
Bảng chia động từ của 禁じる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 禁じる/きんじるる |
Quá khứ (た) | 禁じた |
Phủ định (未然) | 禁じない |
Lịch sự (丁寧) | 禁じます |
te (て) | 禁じて |
Khả năng (可能) | 禁じられる |
Thụ động (受身) | 禁じられる |
Sai khiến (使役) | 禁じさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 禁じられる |
Điều kiện (条件) | 禁じれば |
Mệnh lệnh (命令) | 禁じいろ |
Ý chí (意向) | 禁じよう |
Cấm chỉ(禁止) | 禁じるな |
きんじとう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きんじとう
禁じる
きんじる
cấm chỉ
金字塔
きんじとう
Kim tự tháp
きんじとう
hình chóp, tháp chóp, kim tự tháp (Ai.
Các từ liên quan tới きんじとう
đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
先んじる さきんじる
để đi trước; chặn trước; đoán trước
衆に先んじる しゅうにさきんじる
để tiến lên (của) đám đông
sự chiếm hữu, sự chiếm đoạt, sự dành riêng
urgent (pressing) matter
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
của hồi môn, tài năng, thiên tư
chưa ai thăm dò, chưa ai thám hiểm, chưa có dấu người đi đến, chưa thông dò